🔍
Search:
ĐƯỢC BỎ QUA
🌟
ĐƯỢC BỎ QUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
타일러져서 마음이 달래지다.
1
ĐƯỢC VỖ VỀ, ĐƯỢC XOA DỊU:
Được khuyên bảo nên lòng lắng dịu xuống.
-
2
분쟁이나 사건 등이 분명히 해결되지 않고 대충 덮이다.
2
ĐƯỢC PHỚT LỜ, ĐƯỢC BỎ QUA:
Tranh chấp hay vụ việc... không được giải quyết rõ ràng mà khép lại một cách chung chung.
🌟
ĐƯỢC BỎ QUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
잘못이나 죄로 꾸중을 듣거나 벌을 받지 않고 잘못이나 죄가 덮이다.
1.
ĐƯỢC THA THỨ, ĐƯỢC XÁ TỘI:
Lỗi lầm hay tội lỗi được bỏ qua và không bị mắng hay bị phạt.